BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỦ DIỄN - HOTLINE: 07.990.555.99 - VÌ DÂN - TẬN TÂM - CHẤT LƯỢNG

Full width home advertisement

VÌ SAO LỰA CHỌN BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỦ DIỄN

Bệnh viện đa khoa Phủ Diễn được xây dựng theo mô hình bệnh viện - khách sạn với cơ sở vật chất trang thiết bị vượt trội, có đội ngũ bác sĩ nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm. Với tinh thần cầu thị không ngừng thay đổi để tiến bộ, bệnh viện càng ngày càng đạt được sự tin tưởng của nhân dân!

HOẠT ĐỘNG NỔI BẬT

TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE

VIDEO-HÌNH ẢNH

Post Page Advertisement [Top]

e; width: 615px;">
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
MÃ DỊCH VỤ TÊN DỊCH VỤ GIÁ
  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
  Siêu âm  
04C1.1.3 Siêu âm 43.900 
03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 
  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000 
03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000 
03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000 
03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 
04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 
04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000 
04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR  1.998.000 
  Chụp X-quang thường  
  Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 
  Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 
  Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 
  Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 
  Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100 
03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64.200 
03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 
04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  101.000 
04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  116.000 
04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000 
03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 
04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000 
04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529.000 
03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000 
04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000 
03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 386.000 
03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 
03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 
04C1.2.6.37 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 401.000 
  Chụp X-quang số hóa  
04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65.400 
04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97.200 
04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 
  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900 
04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000 
04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609.000 
04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000 
04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 
04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 
04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000 
04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521.000 
  Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000 
  Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp  386.000 
  Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ   
04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522.000 
04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632.000 
04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 
04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.446.000 
  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.451.000 
  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000 
04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 
  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000 
  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.673.000 
  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000 
04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 
04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 
04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)  5.598.000 
04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000 
04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA  6.816.000 
04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA  9.066.000 
  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.816.000 
04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 
04C1.2.6.47 Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 
04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 
  Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner  1.183.000 
04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  dưới DSA 3.616.000 
03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 
03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 
04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.116.000 
03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000 
03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.311.000 
  Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000 
  Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.165.000 
  Một số kỹ thuật khác  
  Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 
  Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 
  Đo mật độ xương  21.400 
  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI  
  Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 
03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000 
  Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000 
04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 
04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 
  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 
04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  137.000 
04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000 
04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 
04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 
03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 
03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 
03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 
  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000 
  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000 
04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u  110.000 
04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm  152.000 
04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 
04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp  110.000 
04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000 
04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 
04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ  128.000 
  Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000 
04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000 
  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000 
  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.199.000 
03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000 
03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000 
03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000 
04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000 
04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng  1.126.000 
  Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000 
04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 
  Đặt sonde dạ dày  90.100 
03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản  917.000 
03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 
  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim  3.035.000 
  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch  2.025.000 
  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 
  Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 
03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.321.000 
  Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185.000 
  Hút dịch khớp 114.000 
  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000 
  Hút đờm 11.100 
04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi  944.000 
04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000 
04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964.000 
03C1.71 Lọc máu liên tục  (01 lần) 2.212.000 
03C1.72 Lọc tách huyết tương  (01 lần) 1.636.000 
04C2.99 Mở khí quản 719.000 
04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000 
  Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900 
03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 
  Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000 
  Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 
03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 
  Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000 
  Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000 
  Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000 
04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 
04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000 
04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000 
  Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000 
04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 
  Nội soi dạ dày làm Clo test    294.000 
  Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000 
04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết  408.000 
04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000 
04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 
04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 
03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp  728.000 
03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.678.000 
04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 
04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết  982.000 
03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 
  Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 
  Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000 
03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê  849.000 
04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản  925.000 
04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết  649.000 
04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000 
04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp  694.000 
04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893.000 
  Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.351.000 
  Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo  1.371.000 
  Nối thông động- tĩnh mạch 1.151.000 
04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000 
03C1.31 Nong thực quản qua nội soi  2.277.000 
04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 
03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 
03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000 
  Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 
03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000 
  Rút máu để điều trị 236.000 
  Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000 
  Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000 
  Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558.000 
03C1.21 Sinh thiết cơ tim  1.765.000 
04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 
  Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000 
  Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000 
  Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000 
  Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.700.000 
04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 
04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000 
04C2.83 Sinh thiết màng phổi  431.000 
  Sinh thiết móng 311.000 
04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000 
04C2.82 Sinh thiết tủy xương  242.000 
04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 
  Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000 
03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 
  Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000 
03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 
03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 
03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 
03C1.23 Soi màng phổi 440.000 
03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000 
03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000 
03C1.26 Soi ruột non  639.000 
03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 
03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000 
03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000 
03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000 
04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)  1.504.000 
04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 
04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ  556.000 
04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600 
  Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu  3.430.000 
04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 
  Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 
04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm 57.600 
04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 
04C3.1.145 Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 
04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000 
04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000 
04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000 
04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000 
  Thay canuyn mở khí quản 247.000 
04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900 
  Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000 
04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 
04C2.65 Thông đái  90.100 
04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100 
  Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11.400 
  Tiêm khớp 91.500 
  Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 
  Truyền tĩnh mạch 21.400 
04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  178.000 
04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm  237.000 
04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  257.000 
04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm  305.000 
  Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
03C1DY.2 Bàn kéo 45.800 
04C2.DY139 Bó Farafin 42.400 
  Bó thuốc 50.500 
03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200 
04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300 
  Châm (kim ngắn) 65.300 
03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200 
03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500 
04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ)  143.000 
04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 
  Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 
04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300 
  Điện châm (kim ngắn) 67.300 
04C2.DY130 Điện phân 45.400 
04C2.DY138 Điện từ trường 38.400 
03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800 
04C2.DY134 Điện xung 41.400 
03C1DY.25 Giác hơi 33.200 
03C1DY.1 Giao thoa 28.800 
04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200 
04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300 
  Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000 
  Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000 
  Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600 
  Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000 
04C2.DY132 Laser châm 47.400 
03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 
03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 
  Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 
  Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 
  Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 
  Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400 
  Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 
03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300 
  Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 
04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600 
04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900 
03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700 
03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700 
03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500 
03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800 
03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800 
  Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500 
03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200 
  Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000 
  Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000 
  Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000 
  Tập sửa lỗi phát âm 106.000 
04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  42.300 
04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900 
  Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000 
03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200 
03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200 
04C2.DY127 Thuỷ châm 66.100 
03C1DY.14 Thuỷ trị liệu  61.400 
  Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 
  Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000 
04C2.DY133 Tử ngoại 34.200 
03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100 
03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100 
03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100 
03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100 
04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt  65.500 
03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500 
03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 
03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân  50.700 
  Xông hơi thuốc 42.900 
  Xông khói thuốc 37.900 
  Xông thuốc bằng máy 42.900 
  Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác  
  Thủ thuật loại I 132.000 
  Thủ thuật loại II 69.900 
  Thủ thuật loại III 40.600 
  PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC  
  Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 
  Thay dây, thay tim phổi (ECMO)                                                1.496.000 
  Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ                                                                                                 1.293.000 
  Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000 
  Phẫu thuật loại I 2.167.000 
  Phẫu thuật loại II 1.290.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 1.233.000 
  Thủ thuật loại I 762.000 
  Thủ thuật loại II 459.000 
  Thủ thuật loại III 317.000 
  NỘI KHOA  
DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.392.000 
DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn 885.000 
DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000 
DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000 
DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000 
DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000 
DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521.000 
DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000 
DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân  668.000 
DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000 
DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000 
DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000 
DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000 
DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  475.000 
DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  389.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại I 1.569.000 
  Phẫu thuật loại II 1.091.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 823.000 
  Thủ thuật loại I 580.000 
  Thủ thuật loại II 319.000 
  Thủ thuật loại III 162.000 
  DA LIỄU  
  Chụp và phân tích da bằng máy 205.000 
  Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000 
  Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000 
  Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240.000 
  Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.268.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000 
  Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000 
  Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000 
  Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744.000 
  Điều trị viêm da cơ địa bằng máy  1.108.000 
  Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi  2.192.000 
  Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái  2.468.000 
  Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000 
  Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương  546.000 
  Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.912.000 
  Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi  1.552.000 
  Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752.000 
  Phẫu thuật giải áp thần kinh  2.318.000 
  Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000 
  Phẫu thuật loại I 1.826.000 
  Phẫu thuật loại II 1.056.000 
  Phẫu thuật loại III 795.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 760.000 
  Thủ thuật loại I 385.000 
  Thủ thuật loại II 250.000 
  Thủ thuật loại III 148.000 
  NỘI TIẾT  
03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231.000 
  Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000 
  Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000 
  Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000 
  Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.772.000 
  Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000 
  Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000 
  Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000 
  Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000 
  Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000 
  Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000 
  Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000 
  Các thủ thuật còn lại khác  
  Thủ thuật loại I 616.000 
  Thủ thuật loại II 392.000 
  Thủ thuật loại III 212.000 
  NGOẠI KHOA  
  Ngoại Thần kinh  
  Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000 
  Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não  5.081.000 
  Phẫu thuật u hố mắt  5.529.000 
  Phẫu thuật áp xe não  6.843.000 
03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng  4.122.000 
03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4.948.000 
03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 
  Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 
  Phẫu thuật thoát vị não, màng não  5.414.000 
  Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy  7.245.000 
03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 
03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 
03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 
  Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên   7.145.000 
  Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt  5.389.000 
  Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 
  Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 
  Phẫu thuật vết thương sọ não hở  5.383.000 
03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 
  Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ  7.121.000 
03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000 
03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính  6.849.000 
  Ngoại Lồng ngực - mạch máu  
03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung  1.625.000 
03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 
03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 
03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000 
03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 
03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000 
03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 
  Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng  7.275.000 
  Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.732.000 
  Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.285.000 
03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo  12.653.000 
03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ  18.615.000 
03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 17.144.000 
  Phẫu thuật tim kín khác  13.836.000 
03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.352.000 
03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 
  Phẫu thuật u máu các vị trí  3.014.000 
  Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 
  Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000 
  Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.756.000 
  Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất  9.982.000 
  Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 
  Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.799.000 
  Ngoại Tiết niệu  
03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000 
  Phẫu thuật cắt thận 4.232.000 
  Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận  6.117.000 
  Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  4.027.000 
03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc  4.316.000 
03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận  4.170.000 
  Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  4.098.000 
  Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.390.000 
03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000 
  Phẫu thuật cắt bàng quang  5.305.000 
  Phẫu thuật cắt u bàng quang  5.434.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang  4.565.000 
03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang  4.565.000 
  Phẫu thuật đóng dò bàng quang  4.415.000 
03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.694.000 
03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000 
  Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến  4.947.000 
03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000 
  Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000 
  Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn  2.321.000 
  Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ  1.751.000 
  Phẫu thuật tạo hình dương vật  4.235.000 
03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt  3.562.000 
03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000 
03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 
  Tiêu hóa  
  Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 
  Phẫu thuật cắt thực quản  7.283.000 
03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 
  Phẫu thuật đặt Stent thực quản  5.168.000 
03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.964.000 
  Phẫu thuật tạo hình thực quản  7.548.000 
03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản  5.964.000 
  Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày  4.913.000 
  Phẫu thuật cắt dạ dày  7.266.000 
03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày  5.090.000 
  Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày   2.896.000 
03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 
03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 
  Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 
  Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000 
  Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 
03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 
  Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 
  Phẫu thuật cắt ruột thừa  2.561.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000 
  Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.933.000 
03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000 
  Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng  4.276.000 
03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng  3.316.000 
  Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.664.000 
  Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.579.000 
  Phẫu thuật cắt gan  8.133.000 
03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan  5.648.000 
03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao  6.728.000 
  Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác  4.699.000 
03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.316.000 
  Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu  5.273.000 
  Phẫu thuật cắt túi mật  4.523.000 
03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật  3.093.000 
  Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ  4.499.000 
  Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp   6.827.000 
03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột  3.816.000 
03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ  4.464.000 
03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.316.000 
03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr  4.151.000 
03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.456.000 
  Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000 
  Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối  10.110.000 
  Phẫu thuật cắt lách  4.472.000 
03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách  4.390.000 
  Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy  4.485.000 
  Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.712.000 
  Phẫu thuật nạo vét hạch  3.817.000 
  Phẫu thuật u trong ổ bụng  4.670.000 
03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng  3.680.000 
  Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo  2.514.000 
  Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.258.000 
  Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng  2.832.000 
  Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn  2.562.000 
03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)  2.254.000 
03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.428.000 
03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.928.000 
03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.038.000 
03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.885.000 
03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.696.000 
03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.396.000 
03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.697.000 
03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000 
04C3.1.158 Cắt phymosis 237.000 
04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  186.000 
04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000 
04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn  277.000 
  Xương, cột sống, hàm mặt  
03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49.900 
04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 714.000 
04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 529.000 
04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644.000 
04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274.000 
04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259.000 
04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159.000 
04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399.000 
04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221.000 
04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319.000 
04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164.000 
04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234.000 
04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162.000 
04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335.000 
04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212.000 
04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714.000 
04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324.000 
04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335.000 
04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254.000 
04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335.000 
04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254.000 
04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624.000 
04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344.000 
03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118.000 
03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144.000 
03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144.000 
  Phẫu thuật cắt cụt chi  3.741.000 
03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động  2.925.000 
  Phẫu thuật thay khớp vai 6.985.000 
03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo  2.829.000 
03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động  2.925.000 
03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.106.000 
03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối  3.151.000 
03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.250.000 
03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng  4.242.000 
03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.250.000 
03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần  4.622.000 
03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.750.000 
03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối  5.122.000 
03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng  5.122.000 
  Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định  3.985.000 
  Phẫu thuật làm cứng khớp 3.649.000 
  Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp  3.570.000 
  Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.758.000 
03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi  6.153.000 
  Phẫu thuật ghép xương  4.634.000 
03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 
03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi  4.672.000 
03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít  3.750.000 
03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  5.122.000 
  Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.746.000 
  Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.963.000 
03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân  4.242.000 
03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 
03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình  3.789.000 
03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương  1.731.000 
  Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.134.000 
03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8.871.000 
03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.197.000 
03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng  5.328.000 
  Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng  5.413.000 
03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống  5.613.000 
  Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng  5.025.000 
  Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.887.000 
  Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.973.000 
03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.325.000 
  Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.228.000 
  Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.790.000 
  Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu  2.598.000 
  Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.616.000 
03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch  4.957.000 
  Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi  6.579.000 
03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.173.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 4.728.000 
  Phẫu thuật loại I 2.851.000 
  Phẫu thuật loại II 1.965.000 
  Phẫu thuật loại III 1.242.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 979.000 
  Thủ thuật loại I 545.000 
  Thủ thuật loại II 371.000 
  Thủ thuật loại III 180.000 
  PHỤ SẢN  
  Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000 
  Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.721.000 
  Bóc nhân xơ vú 984.000 
  Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.726.000 
  Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.761.000 
  Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117.000 
  Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.109.000 
  Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.550.000 
  Cắt u thành âm đạo 2.048.000 
  Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.111.000 
  Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.803.000 
  Chích áp xe tầng sinh môn 807.000 
  Chích áp xe tuyến Bartholin 831.000 
04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú  219.000 
  Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790.000 
  Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880.000 
  Chọc dò màng bụng sơ sinh 404.000 
  Chọc dò túi cùng Douglas 280.000 
  Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.192.000 
  Chọc ối 722.000 
  Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835.000 
  Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.045.000 
04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser   159.000 
  Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294.000 
04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.002.000 
04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000 
04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000 
  Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.113.000 
04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952.000 
  Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649.000 
04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204.000 
  Hút thai dưới siêu âm 456.000 
  Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.741.000 
  Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.407.000 
  Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.564.000 
  Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.898.000 
  Khâu tử cung do nạo thủng 2.782.000 
  Khâu vòng cổ tử cung 549.000 
  Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.747.000 
  Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000 
  Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85.600 
  Lấy dị vật âm đạo 573.000 
  Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.860.000 
  Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000 
  Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.406.000 
  Nạo hút thai trứng 772.000 
04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000 
  Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.394.000 
  Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.828.000 
  Nội xoay thai 1.406.000 
  Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580.000 
  Nong cổ tử cung do bế sản dịch  281.000 
03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174.000 
  Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.152.000 
  Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần  302.000 
  Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384.000 
04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183.000 
  Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.040.000 
04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc  545.000 
  Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396.000 
  Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.838.000 
  Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.677.000 
  Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.619.000 
  Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.585.000 
  Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.862.000 
  Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)  3.668.000 
  Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.935.000 
  Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000 
  Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo  3.736.000 
  Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.910.000 
  Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.564.000 
  Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.397.000 
  Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.130.000 
  Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.660.000 
  Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.710.000 
  Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.766.000 
  Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000 
  Phẫu thuật Crossen  4.012.000 
  Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.385.000 
  Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.322.000 
  Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  2.844.000 
  Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.202.000 
04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000 
04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.945.000 
  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.929.000 
  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp  4.027.000 
  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.307.000 
  Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7.919.000 
  Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart  2.783.000 
  Phẫu thuật Manchester  3.681.000 
  Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.355.000 
  Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.507.000 
  Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.876.000 
  Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.145.000 
  Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.944.000 
  Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.750.000 
  Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa  2.782.000 
  Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.289.000 
  Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.116.000 
  Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.558.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.071.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.914.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu  7.923.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn  8.063.000 
  Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.023.000 
  Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.089.000 
  Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.528.000 
  Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.005.000 
  Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.963.000 
  Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.153.000 
  Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.546.000 
  Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.744.000 
  Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung  6.533.000 
  Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 6.575.000 
  Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.083.000 
  Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.976.000 
  Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.610.000 
  Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.660.000 
  Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000 
  Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.342.000 
  Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.121.000 
  Phẫu thuật treo tử cung  2.859.000 
  Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)  6.191.000 
  Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000 
  Sinh thiết gai rau 1.149.000 
  Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.207.000 
04C3.2.189 Soi cổ tử cung  61.500 
04C3.2.190 Soi ối 48.500 
  Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.127.000 
  Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250.000 
  Tiêm nhân Chorio 238.000 
  Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.855.000 
04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000 
  Phẫu thuật loại I 2.345.000 
  Phẫu thuật loại II 1.482.000 
  Phẫu thuật loại III 1.114.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 874.000 
  Thủ thuật loại I 587.000 
  Thủ thuật loại II 405.000 
  Thủ thuật loại III 188.000 
  MẮT  
  Bơm rửa lệ đạo  36.700 
03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 
03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840.000 
03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.234.000 
03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 
03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312.000 
03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.154.000 
03C2.3.66 Cắt u kết mạc không  vá 755.000 
04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo  78.400 
03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452.000 
03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.112.000 
03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29.000 
  Chụp mạch ICG 256.000 
03C2.3.8 Đánh bờ mi 37.700 
  Điện chẩm 395.000 
03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20.400 
03C2.3.79 Điện đông thể mi 474.000 
03C2.3.5 Điện võng mạc 94.000 
  Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31.700 
  Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406.000 
  Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 133.000 
  Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63.800 
  Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54.800 
04C3.3.200 Đo Javal  36.200 
03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9.900 
04C3.3.199 Đo nhãn áp  25.900 
03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 73.000 
04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.800 
03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59.100 
03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47.900 
03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.324.000 
03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.249.000 
03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000 
03C2.3.62 Gọt giác mạc  770.000 
03C2.3.64 Khâu cò mi 400.000 
03C2.3.50 Khâu củng  mạc đơn thuần 814.000 
03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000 
03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000 
04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.440.000 
04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809.000 
03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 764.000 
03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.112.000 
03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693.000 
03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 926.000 
03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740.000 
  Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.724.000 
  Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.444.000 
04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665.000 
04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82.100 
04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862.000 
04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327.000 
03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893.000 
04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  64.400 
03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.112.000 
03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54.800 
03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35.200 
03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57.400 
03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 257.000 
04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi  - gây mê 1.235.000 
04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi  - gây tê  638.000 
04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi  - gây mê 1.417.000 
04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi  - gây tê  845.000 
04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi  - gây tê 1.068.000 
04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.640.000 
04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi  - gây mê 1.837.000 
04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi  - gây tê  1.236.000 
03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740.000 
03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940.000 
03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539.000 
03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35.200 
  Nâng sàn hốc mắt 2.756.000 
03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107.000 
03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.040.000 
  Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.240.000 
03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590.000 
03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.104.000 
03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.943.000 
03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử  934.000 
04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê  1.477.000 
04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963.000 
03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520.000 
03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.212.000 
03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)  1.970.000 
03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng  1.512.000 
03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.824.000 
03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.654.000 
03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840.000 
03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643.000 
03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740.000 
03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.170.000 
03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793.000 
03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.812.000 
04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.439.000 
04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 870.000 
03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840.000 
03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743.000 
03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.304.000 
03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.512.000 
03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.112.000 
03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)  840.000 
03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.093.000 
  Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.662.000 
  Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.866.000 
03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 
03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000 
03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693.000 
03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da  724.000 
03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.234.000 
03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.062.000 
03C2.3.65 Phủ kết mạc 638.000 
03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291.000 
03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.112.000 
03C2.3.10 Rửa cùng đồ  41.600 
03C2.3.4 Sắc giác 65.900 
  Siêu âm bán phần trước (UBM) 208.000 
03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán  59.500 
03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68.800 
03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000 
03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29.900 
04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52.500 
03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.223.000 
03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220.000 
  Test thử cảm giác giác mạc 39.600 
03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793.000 
04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt  94.400 
04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt  59.400 
04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt  47.500 
04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 
  Vá sàn  hốc mắt 3.152.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 2.110.000 
  Phẫu thuật loại I 1.213.000 
  Phẫu thuật loại II 858.000 
  Phẫu thuật loại III 598.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 523.000 
  Thủ thuật loại I 339.000 
  Thủ thuật loại II 192.000 
  Thủ thuật loại III 121.000 
  TAI MŨI HỌNG  
03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi  133.000 
03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 205.000 
03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275.000 
04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.085.000 
04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.355.000 
03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486.000 
03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.768.000 
  Cắt polyp ống tai gây mê 1.990.000 
  Cắt polyp ống tai gây tê 602.000 
03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm  6.819.000 
03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.539.000 
04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263.000 
04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263.000 
03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62.600 
  Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.916.000 
03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52.600 
03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản  7.148.000 
03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 178.000 
03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27.400 
03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54.800 
03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27.400 
03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94.400 
03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54.400 
03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42.400 
03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59.800 
03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193.000 
03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 130.000 
03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148.000 
03C2.4.22 Đốt họng hạt 79.100 
03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent  5.952.000 
03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57.600 
03C2.4.15 Khí dung 20.400 
03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai 20.500 
03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.800 
04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900 
04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)  514.000 
04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000 
04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 703.000 
04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362.000 
04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000 
04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  194.000 
03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62.900 
04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.334.000 
04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834.000 
  Mở sào bào - thượng nhĩ  3.720.000 
  Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.672.000 
  Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.277.000 
04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790.000 
  Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.615.000 
03C2.4.20 Nhét meche hoặcbấc mũi 116.000 
03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp  7.944.000 
04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000 
04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000 
04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000 
04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278.000 
04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447.000 
04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673.000 
  Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.191.000 
04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703.000 
04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 723.000 
04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 223.000 
04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318.000 
04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.574.000 
  Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617.000 
  Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.559.000 
03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513.000 
03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104.000 
03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37.900 
03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117.000 
03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.937.000 
  Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện  1.648.000 
  Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.771.000 
  Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.030.000 
03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.424.000 
03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ 5.659.000 
03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.788.000 
  Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.873.000 
  Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.615.000 
  Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.623.000 
  Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.623.000 
  Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.042.000 
  Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.336.000 
  Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.615.000 
03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.390.000 
  Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.011.000 
  Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.336.000 
03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng  6.721.000 
03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng  7.159.000 
  Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 
  Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.002.000 
  Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000 
  Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000 
  Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000 
03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  5.659.000 
  Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.750.000 
03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang  9.019.000 
03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.559.000 
03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.559.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.002.000 
03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4.159.000 
  Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000 
03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.068.000 
  Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới  3.873.000 
  Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.188.000 
  Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 
  Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000 
03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 7.170.000 
  Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.042.000 
  Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.922.000 
03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.937.000 
  Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.771.000 
03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh  2.955.000 
03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.788.000 
  Phẫu thuật rò xoang lê 4.615.000 
03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm  5.937.000 
03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.937.000 
03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.065.000 
  Phẫu thuật tạo hình tai giữa  5.209.000 
  Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.175.000 
  Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.209.000 
  Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.215.000 
  Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.814.000 
03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27.400 
03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213.000 
03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213.000 
03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86.600 
03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115.000 
03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61.200 
04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729.000 
04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729.000 
  Vá nhĩ đơn thuần 3.720.000 
  Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.053.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.424.000 
  Phẫu thuật loại I 2.012.000 
  Phẫu thuật loại II 1.415.000 
  Phẫu thuật loại III 954.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 865.000 
  Thủ thuật loại I 508.000 
  Thủ thuật loại II 290.000 
  Thủ thuật loại III 140.000 
   RĂNG - HÀM - MẶT   
  Các kỹ thuật về răng, miệng  
03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm  158.000 
03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 292.000 
03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363.000 
  Điều trị răng  
03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục  334.000 
03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại 954.000 
03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số  4, 5 565.000 
03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 795.000 
03C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 422.000 
03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 925.000 
03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 271.000 
03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 382.000 
03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337.000 
03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà  97.000 
04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  134.000 
04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm  77.000 
03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 103.000 
03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 74.000 
03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190.000 
03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102.000 
03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207.000 
04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường  215.000 
04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  342.000 
04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa  37.300 
03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500.000 
03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247.000 
03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục 265.000 
04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  32.300 
03C2.5.6.2 Sửa hàm  200.000 
03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212.000 
  Các phẫu thuật hàm mặt  
03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337.000 
03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn  1.049.000 
03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820.000 
03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 455.000 
03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415.000 
03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295.000 
03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535.000 
03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.014.000 
03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705.000 
03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.126.000 
03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.777.000 
03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.927.000 
03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.133.000 
03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.627.000 
  Điều trị đóng cuống răng 460.000 
  Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545.000 
03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.841.000 
03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.662.000 
03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.859.000 
03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.493.000 
03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít  4.066.000 
03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp  5.166.000 
03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh  4.128.000 
03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.093.000 
03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm  3.144.000 
03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.993.000 
03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.243.000 
03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.243.000 
03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.527.000 
03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt  4.140.000 
03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên   2.944.000 
03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu  2.744.000 
03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới  2.644.000 
03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên  3.044.000 
03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2.167.000 
03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3.806.000 
03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.806.000 
03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  4.028.000 
03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.978.000 
03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng  3.132.000 
03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.998.000 
03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.068.000 
03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.153.000 
  Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.461.000 
03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.351.000 
03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.777.000 
03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn  4.340.000 
03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000 
03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.493.000 
03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.493.000 
03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000 
03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.493.000 
03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.785.000 
  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000 
  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.759.000 
  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000 
03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.127.000 
03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507.000 
  Phẫu thuật loại I 2.241.000 
  Phẫu thuật loại II 1.388.000 
  Phẫu thuật loại III 906.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 781.000 
  Thủ thuật loại I 480.000 
  Thủ thuật loại II 274.000 
  Thủ thuật loại III 140.000 
  BỎNG  
  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.269.000 
  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.818.000 
  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000 
  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.268.000 
  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.298.000 
  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.755.000 
  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.920.000 
  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em 3.285.000 
  Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.010.000 
  Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.274.000 
  Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.750.000 
  Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000 
  Cắt sẹo khâu kín 3.288.000 
03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293.000 
03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233.000 
03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)  540.000 
  Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.647.000 
  Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.824.000 
  Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.818.000 
  Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.267.000 
  Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.506.000 
  Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.982.000 
  Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.385.000 
  Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.700.000 
  Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.907.000 
  Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.481.000 
  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.321.000 
  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.907.000 
  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.344.000 
  Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.062.000 
  Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.463.000 
03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng  517.000 
  Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3.980.000 
  Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.895.000 
  Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.770.000 
  Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.601.000 
  Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.790.000 
  Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000 
  Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.708.000 
  Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17.842.000 
  Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.288.000 
  Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.661.000 
  Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.477.000 
03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278.000 
  Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000 
  Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886.000 
03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 242.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000 
  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000 
  Phẫu thuật loại I 2.295.000 
  Phẫu thuật loại II 1.538.000 
  Phẫu thuật loại III 1.120.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000 
  Thủ thuật loại I
558.000 
  Thủ thuật loại II 333.000 
  Thủ thuật loại III
182.000 
  UNG BƯỚU  
  Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 385.000 
03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472.000 
04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx  105.000 
  Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.079.000 
  Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000 
  Làm mặt nạ cố định đầu 1.079.000 
  Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385.000 
  Truyền hóa chất tĩnh mạch 155.000 
  Truyền hóa chất tĩnh mạch 127.000 
  Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000 
  Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207.000 
  Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395.000 
  Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000 
03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000 
03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.689.000 
  Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.592.000 
03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506.000 
  Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.196.000 
  Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.321.000 
  Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị) 1.392.000 
  Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000 
  Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.529.000 
  Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.329.000 
  Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.029.000 
  Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000 
  Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.229.000 
  Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.300.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 4.666.000 
  Phẫu thuật loại I 2.754.000 
  Phẫu thuật loại II 1.784.000 
  Phẫu thuật loại III 1.206.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 874.000 
  Thủ thuật loại I 505.000 
  Thủ thuật loại II 363.000 
  Thủ thuật loại III 207.000 
  NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP  
  Phẫu thuật loại I 2.167.000 
  Phẫu thuật loại II 1.456.000 
  Phẫu thuật loại III 981.000 
  Thủ thuật loại đặc biệt 960.000 
  Thủ thuật loại I 575.000 
  Thủ thuật loại II 332.000 
  Thủ thuật loại III 195.000 
  VI PHẪU  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 5.692.000 
  Phẫu thuật loại I 3.230.000 
  PHẪU THUẬT NỘI SOI  
  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000 
  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000 
  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 79.327.000 
  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.612.000 
  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
  Phẫu thuật loại đặc biệt 3.718.000 
  Phẫu thuật loại I 2.448.000 
  Phẫu thuật loại II 1.658.000 
  Phẫu thuật loại III 987.000 
  GÂY MÊ  
  Gây mê thay băng bỏng  
  Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.075.000 
  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 764.000 
  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 570.000 
  Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 387.000 
  Gây mê khác 699.000 
  XÉT NGHIỆM  
  Huyết học  
  ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.008.000 
03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.564.000 
  Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi  20.400 
04C5.1.296 Co cục máu đông 14.900 
04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 689.000 
  Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.193.000 
04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 415.000 
  Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.700 
  DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 61.100 
03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 395.000 
04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 188.000 
04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 358.000 
04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.016.000 
04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 371.000 
03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương 16.388.000 
03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.388.000 
  Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.708.000 
03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000 
  Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000 
03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 138.000 
  Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh  2.227.000 
03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 207.000 
  Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 516.000 
03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 253.000 
03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 207.000 
03C3.1.HH47 Định lượng FDP 138.000 
04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 102.000 
  Định lượng gen bệnh máu ác tính  4.129.000 
03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 80.800 
03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 173.000 
03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 207.000 
03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 231.000 
03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 231.000 
03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 207.000 
  Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu  5.394.000 
  Định lượng ức chế yếu tố IX 262.000 
  Định lượng ức chế yếu tố VIII 149.000 
03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 207.000 
04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 56.500 
04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính) 458.000 
03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 253.000 
03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 207.000 
04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 318.000 
04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX  231.000 
04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 288.000 
04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.054.000 
03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 207.000 
03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 207.000 
03C3.1.HH39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 207.000 
03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 34.600 
04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100 
04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700 
04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39.100 
04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57.700 
04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800 
04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 46.200 
04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 38.000 
04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.900 
04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 86.600 
03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 184.000 
03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 155.000 
03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 195.000 
03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 173.000 
04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31.100 
03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 207.000 
  Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 231.000 
  Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ)  bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.264.000 
  Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.898.000 
  Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry)  ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000 
  Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000 
04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen  109.000 
04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 207.000 
  Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900 
  Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.059.000 
  Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.759.000 
04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.000 
  Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000 
03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 40.400 
03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 184.000 
04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400 
04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800 
03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 69.300 
  Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 149.000 
03C3.1.HH20 Lách đồ 57.700 
  Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 569.000 
  Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.188.000 
03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34.600 
04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100 
04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 112.000 
04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);  80.800 
04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 120.000 
03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.800 
  Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 297.000 
03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900 
04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400 
04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 102.000 
03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 40.400 
03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 34.600 
04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 92.400 
04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300 
03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 75.100 
03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300 
03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 80.800 
03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 80.800 
04C5.1.306 Nhuộm sudan den 77.300 
  Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.287.000 
  OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500 
  Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)  392.000 
  Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)  428.000 
  Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 74.800 
  Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 74.800 
  Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 55.300 
  Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 68.000 
03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.800 
  Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 288.000 
  Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 358.000 
  Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.375.000 
  Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 592.000 
  Phát hiện kháng đông đường chung 88.600 
  Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 244.000 
  Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.129.000 
  Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 136.000 
03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 92.400 
  Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 244.000 
04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 38.000 
03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 864.000 
03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.800 
03C3.1.HH50 Test đường + Ham 69.300 
04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.300 
04C5.1.297 Thời gian Howell  31.100 
04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48.400 
04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.600 
  Thời gian máu đông 12.600 
03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.400 
04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 55.300 
04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 63.500 
03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 40.400 
03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 40.400 
03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn  2.564.000 
03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi  2.564.000 
03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương  3.064.000 
  Tinh dịch đồ 316.000 
03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.600 
03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.300 
04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.900 
03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.300 
04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves  64.600 
03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.800 
03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 115.000 
04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106.000 
04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900 
03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46.200 
  Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400 
04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 438.000 
03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con  92.400 
03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH  3.329.000 
03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 864.000 
  Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.136.000 
  Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 110.000 
  Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000 
  Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 84.900 
  Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 129.000 
  Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 90.100 
  Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000 
  Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 113.000 
  Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 129.000 
  Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 118.000 
  Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 153.000 
03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 34.600 
  Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd  207.000 
  Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd  206.000 
  Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 60.200 
  Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell  105.000 
  Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis  176.000 
  Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis  205.000 
  Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 164.000 
  Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran  92.400 
  Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 151.000 
  Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 169.000 
  Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.480.000 
  Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS  219.000 
  Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS  57.400 
  Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 875.000 
  Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 566.000 
03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 288.000 
03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 438.000 
  Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.775.000 
  Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.775.000 
  Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 392.000 
  Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 464.000 
04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương  338.000 
  Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer)  bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 866.000 
  Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng  Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 866.000 
04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.600 
03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000 
04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch  48.400 
04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương  147.000 
03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 501.000 
  Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 951.000 
  Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 295.000 
  Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.378.000 
03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000 
  Dị ứng miễn dịch  
DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 439.000 
DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409.000 
DƯ-MDLS Định lượng Histamine 989.000 
DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên  562.000 
DƯ-MDLS Định lượng Interleukin  768.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase  744.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4  692.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng  C5a 828.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 435.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a  1.063.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 451.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 387.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 515.000 
  Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 253.000 
  Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) test nhanh 115.000 
  Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000 
  Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 173.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)  581.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 448.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200  434.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.016.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 492.000 
DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)  484.000 
DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)  434.000 
  Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 244.000 
  Hóa sinh  
  Máu  
03C3.1.HS5 ACTH 80.800 
03C3.1.HS6 ADH 145.000 
03C3.1.HS23 ALA 91.600 
03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 91.600 
03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 96.900 
03C3.1.HS3 Amoniac 75.400 
03C3.1.HS70 Anti - TG 269.000 
  Anti - TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng  204.000 
03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.400 
03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.700 
03C3.1.HS51 Beta - HCG 86.200 
03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.400 
04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide)    581.000 
04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.300 
03C3.1.HS65 CA 125 139.000 
03C3.1.HS63 CA 15 - 3 150.000 
03C3.1.HS62 CA 19-9 139.000 
03C3.1.HS64 CA 72 -4 134.000 
04C5.1.312 Ca++ máu 16.100 
03C3.1.HS25 Calci 12.900 
03C3.1.HS12 Calcitonin 134.000 
03C3.1.HS43 Catecholamin 215.000 
03C3.1.HS50 CEA 86.200 
03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 70.000 
03C3.1.HS28 CK-MB 37.700 
03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)  59.200 
03C3.1.HS7 Cortison 91.600 
  C-Peptid 171.000 
03C3.1.HS4 CPK 26.900 
  CRP định lượng 53.800 
03C3.1.HS31 CRP hs 53.800 
03C3.1.HS60 Cyclosporine  323.000 
03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 96.900 
04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000 
03C3.1.HS69 Digoxin 86.200 
  Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 290.000 
  Định lượng Alpha1 Antitrypsin 64.600 
  Định lượng Anti CCP 312.000 
  Định lượng Beta Crosslap 139.000 
04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.500 
04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.500 
  Định lượng Cystatine C 86.200 
  Định lượng Ethanol (cồn)  32.300 
  Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 521.000 
  Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 521.000 
  Định lượng Gentamicin 96.900 
  Định lượng Methotrexat 398.000 
  Định lượng p2PSA 689.000 
  Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.400 
04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.300 
  Định lượng Tobramycin 96.900 
  Định lượng Tranferin Receptor 107.000 
04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol  26.900 
  Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.900 
  Đo hoạt độ P-Amylase 64.600 
  Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.400 
04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200 
  E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000 
03C3.1.HS10 Erythropoietin 80.800 
03C3.1.HS52 Estradiol 80.800 
03C3.1.HS48 Ferritin 80.800 
03C3.1.HS67 Folate 86.200 
  Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000 
03C3.1.HS54 FSH 80.800 
03C3.1.HS30 Gama GT 19.200 
03C3.1.HS8 GH 161.000 
03C3.1.HS77 GLDH 96.900 
03C3.1.HS1 Gross 16.100 
03C3.1.HS76 Haptoglobin 96.900 
04C5.1.351 HbA1C 101.000 
03C3.1.HS75 HBDH 96.900 
  HE4 300.000 
03C3.1.HS57 Homocysteine 145.000 
03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 64.600 
  Inhibin A 236.000 
03C3.1.HS49 Insuline 80.800 
03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.900 
03C3.1.HS42 Khí máu 215.000 
03C3.1.HS72 Lactat 96.900 
03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.900 
03C3.1.HS29 LDH 26.900 
03C3.1.HS53 LH 80.800 
03C3.1.HS36 Lipase 59.200 
03C3.1.HS2 Maclagan 16.100 
03C3.1.HS58 Myoglobin 91.600 
03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 64.600 
03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.000 
  NSE (Neuron Specific Enolase) 192.000 
03C3.1.HS19 Paracetamol 37.700 
04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể  32.300 
03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.500 
03C3.1.HS14 Phenytoin 80.800 
04C5.1.344 PLGF 731.000 
03C3.1.HS71 Pre albumin 96.900 
04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)         408.000 
04C5.1.338 Pro-calcitonin         398.000 
03C3.1.HS56 Progesteron 80.800 
04C5.1.342 PRO-GRP 349.000 
03C3.1.HS55 Prolactin 75.400 
03C3.1.HS47 PSA 91.600 
  PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 86.200 
03C3.1.HS61 PTH 236.000 
03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 80.800 
03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.700 
03C3.1.HS22 Salicylate 75.400 
04C5.1.341 SCC 204.000 
04C5.1.345 SFLT1 731.000 
03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.600 
04C5.1.343 Tacrolimus 724.000 
04C5.1.350 Testosteron 93.700 
03C3.1.HS15 Theophylin 80.800 
03C3.1.HS11 Thyroglobulin 176.000 
03C3.1.HS13 TRAb định lượng 408.000 
03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 64.600 
03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 80.800 
03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.400 
03C3.1.HS45 TSH 59.200 
03C3.1.HS68 Vitamin B12 75.400 
04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 204.000 
04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)  25.800 
04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.800 
  Nước tiểu  
03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.100 
04C5.2.364 Amylase niệu 37.700 
04C5.2.358 Calci niệu 24.600 
04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 419.000 
  Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 161.000 
04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 29.000 
03C3.2.8 DPD 192.000 
03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.500 
04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch  định tính 23.600 
04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 90.400 
04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.700 
03C3.2.5 Marijuana định tính 43.100 
03C3.2.2 Micro Albumin 43.100 
04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.300 
03C3.2.3 Opiate định tính 43.100 
04C5.2.359 Phospho niệu 20.400 
04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.400 
03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.500 
04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.900 
04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  43.100 
04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác  định tính 3.100 
03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu  27.400 
04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700 
04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.100 
04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen  6.300 
  Phân  
04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính  9.600 
04C5.3.373 Bilirubin định tính  6.300 
04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính  6.300 
04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính  6.300 
  Dịch chọc dò  
04C5.4.398 Clo  dịch 22.500 
04C5.4.397 Glucose dịch 12.900 
04C5.4.399 Phản ứng Pandy  8.500 
04C5.4.396 Protein dịch 10.700 
04C5.4.400 Rivalta 8.500 
04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)  56.000 
04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 91.600 
  Vi sinh  
  AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600 
03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 
03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 101.000 
03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 113.000 
03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 95.500 
03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53.600 
03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 
03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 71.600 
04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 116.000 
03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 71.600 
03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53.600 
03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 119.000 
03C3.1.HS40 ASLO 41.700 
03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 
  BK/JC virus Real-time PCR  458.000 
03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178.000 
  Chlamydia test nhanh 71.600 
  Clostridium difficile miễn dịch tự động 814.000 
  CMV Avidity 250.000 
04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.824.000 
03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113.000 
03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130.000 
04C5.4.386 CMV Real-time PCR  734.000 
03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 113.000 
03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000 
03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000 
03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130.000 
03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 202.000 
03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 214.000 
03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000 
03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 191.000 
  EV71 IgM/IgG test nhanh 114.000 
03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.800 
  HBeAb test nhanh 59.700 
03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95.500 
  HBeAg test nhanh 59.700 
03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.600 
04C5.4.384 HBsAg Định lượng 471.000 
  HBsAg khẳng định  614.000 
  HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74.700 
03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000 
  HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000 
  HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000 
03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000 
  HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000 
  HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000 
  HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 214.000 
  HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 315.000 
  Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 
  HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 313.000 
  HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 313.000 
  HIV Ag/Ab test nhanh 98.200 
  HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000 
  HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000 
  HIV khẳng định 175.000 
  Hồng cầu trong phân test nhanh 65.600 
04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38.200 
  HPV genotype  PCR hệ thống tự động 1.064.000 
  HPV Real-time PCR 379.000 
03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000 
03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000 
  Influenza virus A, B Real-time PCR  1.564.000 
  Influenza virus A, B test nhanh 170.000 
  JEV IgM (test nhanh) 124.000 
  JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 433.000 
04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41.700 
  Leptospira test nhanh 138.000 
  Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000 
  Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000 
  Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000 
  Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 238.000 
  Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000 
  Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 889.000 
  Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000 
  Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000 
  Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 172.000 
03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 278.000 
04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 814.000 
  Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 358.000 
  Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.514.000 
03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 250.000 
03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 167.000 
  NTM định danh LPA 914.000 
03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.314.000 
  Phản ứng Mantoux 11.900 
04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 32.100 
03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 358.000 
  Rickettsia Ab 119.000 
03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 178.000 
03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000 
03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 
03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000 
  Rubella virus Ab test nhanh 149.000 
  Rubella virus Avidity 298.000 
03C3.1.VS37 Salmonella Widal 178.000 
  Toxoplasma Avidity 252.000 
03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 
03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 
04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 87.100 
04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính  38.200 
04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 178.000 
04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 53.600 
  Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 143.000 
03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.700 
  Vi khuẩn khẳng định  464.000 
04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi  68.000 
04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238.000 
03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động  297.000 
  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 298.000 
  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.564.000 
  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 734.000 
  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 238.000 
  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene  2.624.000 
04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)  184.000 
04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 196.000 
04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường 238.000 
03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 471.000 
  HBV kháng thuốc  Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.114.000 
03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.600 
  XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:  
03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 151.000 
03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 303.000 
03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555.000 
03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 429.000 
03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 151.000 
03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227.000 
03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 151.000 
04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159.000 
04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349.000 
03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 106.000 
  Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.614.000 
  Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.414.000 
  Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.214.000 
  Xét nghiệm FISH 5.614.000 
  Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.714.000 
  Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.414.000 
  Cell Bloc (khối tế bào) 234.000 
  Thin-PAS 564.000 
04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 436.000 
04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.246.000 
04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 297.000 
04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282.000 
04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 366.000 
04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328.000 
04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 411.000 
04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 388.000 
04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 404.000 
04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 381.000 
04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 434.000 
04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533.000 
04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 258.000 
  Các thủ thuật còn lại khác  
  Thủ thuật loại I 439.000 
  Thủ thuật loại II 245.000 
  Thủ thuật loại III 120.000 
  XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT   
04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 258.000 
03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 53.100 
03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 113.000 
03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 113.000 
04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 94.100 
04C5.4.418 Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 197.000 
04C5.4.419 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 683.000 
04C5.4.422 Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.234.000 
04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 364.000 
04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.259.000 
04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 141.000 
04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 72.800 
04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 197.000 
  THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.547.000 
03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 128.000 
03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 141.000 
04C6.427 Điện não đồ  64.300 
04C6.426 Điện tâm đồ 32.800 
03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 201.000 
03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 126.000 
03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 136.000 
  Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.900 
  Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 514.000 
  Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.991.000 
  Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.937.000 
  Đo áp lực hậu môn trực tràng 948.000 
DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 855.000 
03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.357.000 
DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.809.000 
  Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 73.000 
04C6.429 Đo chức năng hô hấp 126.000 
  Đo đa ký giấc ngủ 2.311.000 
DƯ-MDLS Đo FeNO 398.000 
DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.344.000 
DƯ-MDLS Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP  778.000 
  Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 73.000 
03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198.000 
04C6.428 Lưu huyết não 43.400 
  Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 130.000 
  Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160.000 
  Nghiệm pháp kích Synacthen 416.000 
  Nghiệm pháp nhịn uống 612.000 
  Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 422.000 
  Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 262.000 
04C6.434 Test dung nạp Glucagon  38.100 
  Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000 
03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 24.900 
03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900 
03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900 
04C6.432 Test thanh thải Creatinine 59.900 
04C6.433 Test thanh thải Ure  59.900 
03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900 
03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 34.900 
04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 259.000 
03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim  1.950.000 
04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.700 
04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan  32.700 
  Các thủ thuật còn lại khác  
  Thủ thuật loại đặc biệt 724.000 
  Thủ thuật loại I 278.000 
  Thủ thuật loại II 176.000 
  Thủ thuật loại III 90.500 
  CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ  
  THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)  
04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 784.000 
04C7.441 Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 284.000 
04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 209.000 
04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 189.000 
04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 374.000 
03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 206.000 
04C7.446 SPECT  CT 909.000 
03C3.7.1.1 SPECT não 439.000 
04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000 
03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 576.000 
04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 639.000 
03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị  277.000 
03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 339.000 
03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 359.000 
03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 469.000 
03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u  439.000 
03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate  409.000 
03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m  339.000 
03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan  409.000 
03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 409.000 
03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 389.000 
03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 449.000 
03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim  439.000 
03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật  409.000 
03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 439.000 
  Xạ hình hạch Lympho 439.000 
03C3.7.1.11 Xạ hình lách  409.000 
03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 439.000 
03C3.7.1.29 Xạ hình não  359.000 
04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000 
03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 389.000 
03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 439.000 
03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 439.000 
03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 439.000 
03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi  409.000 
03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 309.000 
04C7.439 Xạ hình tụy 548.000 
03C3.7.1.21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 459.000 
04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 548.000 
03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp  289.000 
03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 339.000 
03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG  439.000 
03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 409.000 
03C3.7.1.22 Xạ hình xương  409.000 
03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 439.000 
03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 409.000 
03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 309.000 
  Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm  dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)  
03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131  767.000 
03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131  920.000 
03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 566.000 
03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)  782.000 
03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 208.000 
03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ  1.798.000 
03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG  587.000 
03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32  814.000 
03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol  678.000 
03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188  664.000 
03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000 
03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125  15.346.000 
03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ  470.000 
  Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 15.065.000 
  PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.865.000 
  Các thủ thuật còn lại khác  
  Thủ thuật loại đặc biệt 500.000 
  Thủ thuật loại I 305.000 
  Thủ thuật loại II 197.000 
  BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ  
  Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000 
  Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000 
  Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000 
TIỀN KHÁM
STT CƠ SỞ Y TẾ GIÁ
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700 
2 Bệnh viện hạng I 38.700 
3 Bệnh viện hạng II 34.500 
4 Bệnh viện hạng III 30.500 
5 Bệnh viện hạng IV  27.500 
6 Trạm y tế xã  27.500 
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000 
NGÀY GIƯỜNG
SỐ TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ GIÁ
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc  
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 282.000 
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 171.100 
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 149.100 
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 121.100 
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:   
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể  
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 198.300 
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 175.600 
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 148.600 
5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bottom Ad [Post Page]

| Được tạo bởi phòng Tổ chức - Truyền thông